BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 390/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 09/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật xây dựng;
Căn cứ ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ tại các công văn số 2853/BKHCN-TĐC ngày 12/10/2021 về kế hoạch và định hướng hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng đến năm 2030; công văn số 3775/BKHCN-TĐC ngày 21/12/2021 về phê duyệt kế hoạch và định hướng hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng và ý kiến của các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch biên soạn, hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ngành xây dựng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng quy định tại Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan (Danh mục chi tiết tại các phụ lục 1, 2)1.
Điều 2. Phê duyệt định hướng biên soạn các TCVN chủ yếu thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong các lĩnh vực kết cấu và địa kỹ thuật, vật liệu xây dựng và phương pháp thử có liên quan theo hệ thống tiêu chuẩn Châu Âu phù hợp với điều kiện Việt Nam, áp dụng theo lộ trình. Cụ thể như sau:
- Trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày Quyết định này được ban hành, hoàn thành biên soạn các tiêu chuẩn chủ yếu theo hệ thống tiêu chuẩn châu Âu (Danh mục chi tiết tại Phụ lục 3)1, công bố và quyết định áp dụng song hành cùng các TCVN tương đương hiện có.
- Tối thiểu sau 60 tháng kể từ ngày áp dụng song hành các TCVN được biên soạn theo hệ thống tiêu chuẩn châu Âu và các TCVN tương đương hiện có, tiến hành tổng kết, đánh giá để quyết định lựa chọn một hệ thống TCVN.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giao Vụ Khoa học công nghệ và môi trường là cơ quan đầu mối, tổng hợp các ý kiến vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có), đề xuất Bộ Xây dựng điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch biên soạn, hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn quốc gia thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
Điều 5. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
___________________
1 Các Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng
KẾ HOẠCH BIÊN SOẠN, HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) NGÀNH XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2030 THUỘC THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Phụ lục 1: Hiện trạng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (còn hiệu lực)
Phụ lục 2: Kế hoạch soát xét, sửa đổi, bổ sung TCVN đến năm 2030
2.1 Danh mục TCXDVN, TCXD cần soát xét hủy bỏ hoặc chuyển sang TCVN
2.2 Kế hoạch soát xét, sửa đổi TCVN giai đoạn 2021 - 2025
2.3 Kế hoạch soát xét, sửa đổi TCVN giai đoạn 2026 - 2030
2.4 Kế hoạch bổ sung mới TCVN giai đoạn 2021 - 2030
Phụ lục 3: Kế hoạch biên soạn TCVN chủ yếu thuộc các lĩnh vực kết cấu, địa kỹ thuật, vật liệu và phương pháp thử định hướng theo hệ thống tiêu chuẩn châu Âu
____________________
1 Chi tiết các Phụ lục được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng
HIỆN TRẠNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) THUỘC THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG (CÒN HIỆU LỰC)
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TỔNG 836 TCVN
STT | Số hiệu tiêu chuẩn | Tên tiêu chuẩn |
1 | NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG |
|
| 74 |
|
| Thuật ngữ, ký hiệu |
|
| 27 |
|
| Thuật ngữ, ký hiệu chung | |
| 2 | Ký hiệu chữ trong xây dựng |
1 | TCVN 3986:1985 |
|
2 | TCVN 9256:2012 | Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ |
| Thuật ngữ, ký hiệu về khảo sát | |
| 1 |
|
3 | TCVN 4119:1985 | Địa chất thủy văn. Thuật ngữ và định nghĩa |
| Thuật ngữ, ký hiệu về quy hoạch, kiến trúc | |
| 2 |
|
4 | TCVN 6082:1995 | Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc - Từ vựng |
5 | TCVN 9254-1:2012 | Nhà và công trình - Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung |
| Thuật ngữ, ký hiệu về kết cấu | |
| 2 |
|
6 | TCVN 6203:2012 | Cơ sở để thiết kế kết cấu - Các ký hiệu - Ký hiệu quy ước chung |
7 | TCVN 9261:2012 | Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và Thuật ngữ |
| Thuật ngữ, ký hiệu về M&E | |
| 4 |
|
8 | TCVN 4037:2012 | Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa |
9 | TCVN 4038:2012 | Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa |
10 | TCVN 9312:2012 | Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Từ vựng |
11 | TCVN 9313:2012 | Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa |
| Thuật ngữ, ký hiệu về sử dụng năng lượng | |
| 1 |
|
12 | TCVN 9255:2012 | Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian |
| Thuật ngữ, ký hiệu về vật liệu | |
| 8 |
|
13 | TCVN 3992:1985 | Sản phẩm thủy tinh trong xây dựng. Thuật ngữ, định nghĩa |
14 | TCVN 5438:2014 | Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa |
15 | TCVN 7453:2004 | Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa |
16 | TCVN 7750:2007 | Ván sợi - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại |
17 | TCVN 7751:2004 | Ván dăm - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại |
18 | TCVN 7752:2017 | Ván gỗ dán -Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại |
19 | TCVN 11895:2017 | Vật liệu dán tường. Thuật ngữ và ký hiệu |
20 | TCVN 13051:2020 | Bê tông - Bê tông xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa |
| Thuật ngữ, ký hiệu về phòng chống cháy nổ và an toàn xây dựng | |
| 5 |
|
21 | TCVN 3153:1979 | Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động - Các khái niệm cơ bản - Thuật ngữ và định nghĩa |
22 | TCVN 3991:2012 | Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa |
23 | TCVN 5303:1990 | An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa |
24 | TCVN 6103:1996 | Phòng cháy, chữa cháy. Thuật ngữ. Khống chế khói |
25 | TCVN 9310-8:2012 | Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm |
| Thuật ngữ, ký hiệu về cơ khí, máy xây dựng | |
| 2 |
|
26 | TCVN 4056:2012 | Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ - Định nghĩa |
27 | TCVN 4473:2012 | Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ, định nghĩa |
|
|
|
| Số liệu dùng trong thiết kế | |
| 4 |
|
28 | TCVN 2748:1991 | Phân cấp công trình xây dựng - Nguyên tắc chung |
29 | TCVN 4088:1997 | Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng |
30 | TCVN 3905:1984 | Nhà và công trình công cộng - Thông số hình học |
31 | TCVN 5568:2012 | Điều hợp kích thước theo mođun xây dựng - Nguyên tắc cơ bản |
|
|
|
| Bản vẽ kỹ thuật |
|
| 43 |
|
| Bản vẽ kỹ thuật chung |
|
| 12 |
|
32 | TCVN 227:1984 | Tài liệu thiết kế - Cách gấp bản vẽ |
33 | TCVN 3988:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ thiết kế |
34 | TCVN 3990:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng |
35 | TCVN 4178:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi tiêu đề chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật và bảng trên bản vẽ |
36 | TCVN 4368:1986 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi đơn giản kích thước lỗ |
37 | TCVN 4607:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình |
38 | TCVN 4608:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng |
39 | TCVN 4609:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Đồ dùng trong nhà - Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà |
40 | TCVN 5570:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường trục và đường nét trong bản vẽ |
41 | TCVN 5571:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng- Khung tên |
42 | TCVN 5895:2012 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Thể hiện kích thước môđun, đường và lưới môđun |
43 | TCVN 5896:2012 | Bản vẽ xây dựng - Bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ |
| Bản vẽ quy hoạch, kiến trúc | |
| 10 |
|
44 | TCVN 3745-1:2008 | Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 1: Nguyên tắc chung và cách thể hiện vuông góc |
45 | TCVN 3745-2:2008 | Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 2: Thể hiện trên hình chiếu cùng kích thước |
46 | TCVN 3745-3:2008 | Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 3: Đặc điểm nổi bật của hệ thống đường ống thông gió và thoát nước |
47 | TCVN 4614:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước các bộ phận cấu tạo ngôi nhà. |
48 | TCVN 5671:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc |
49 | TCVN 6003-1:2012 | Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần 1. Nhà và các bộ phận của nhà |
50 | TCVN 6003-2:2012 | Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần 2. Tên phòng và số phòng |
51 | TCVN 6079:1995 | Bản vẽ xây dựng và kiến trúc - Cách trình bày bản vẽ |
52 | TCVN 6080:2012 | Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu |
53 | TCVN 6081:1985 | Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Thể hiện các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn - Nguyên tắc chung |
| Bản vẽ kết cấu |
|
| 11 |
|
54 | TCVN 4610:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu gỗ - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ |
55 | TCVN 4612:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông cốt thép - Ký hiệu qui ước và thể hiện bản vẽ |
56 | TCVN 4613:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu thép - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ |
57 | TCVN 5572:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Bản vẽ thi công |
58 | TCVN 5672:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thi công - Yêu cầu chung |
59 | TCVN 5686:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các cấu kiện xây dựng - Ký hiệu quy ước chung |
60 | TCVN 5889:1995 | Bản vẽ các kết cấu kim loại |
61 | TCVN 6078:2012 | Bản vẽ kỹ thuật - bản vẽ xây dựng - Bản vẽ lắp ghép kết cấu chế tạo sẵn. |
62 | TCVN 6083:2012 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép |
63 | TCVN 6084:2012 | Bản vẽ xây dựng - Các thể hiện đơn giản cốt thép bê tông |
64 | TCVN 6085:2012 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn |
| Bản vẽ M&E |
|
| 9 |
|
65 | TCVN 185:1986 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện - Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng |
66 | TCVN 3989:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công |
67 | TCVN 4036:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh |
68 | TCVN 4318:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi, thông gió - Bản vẽ thi công |
69 | TCVN 4615:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu qui ước trang thiết bị vệ sinh |
70 | TCVN 5422:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu đường ống |
71 | TCVN 5673:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công |
72 | TCVN 5681:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chiếu sáng ngoài nhà - Bản vẽ thi công |
73 | TCVN 6077:2012 | Bản vẽ nhà và công trình dân dụng - Ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật |
| Bản vẽ cơ khí |
|
| 1 |
|
74 | TCVN 4611:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp |
|
|
|
2 | QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VÀ KHU CHỨC NĂNG | |
| 15 |
|
| Quy hoạch xây dựng |
|
| 9 |
|
| Những vấn đề chung trong QHXD | |
| 7 |
|
1 | TCVN 4092:1985 | Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường |
2 | TCVN 4417:1987 | Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
3 | TCVN 4418:1987 | Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện |
4 | TCVN 4448:1987 | Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị |
5 | TCVN 4449:1987 | Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế |
6 | TCVN 8270:2009 | Quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng trong đô thị |
7 | TCVN 9257:2012 | Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Quy hoạch hệ thống công trình công cộng | |
| 0 |
|
|
|
|
| Quy hoạch nông thôn |
|
| 1 |
|
8 | TCVN 4454:2012 | Quy hoạch xây dựng nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Quy hoạch khu công nghiệp | |
| 1 |
|
9 | TCVN 4616:1988 | Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp |
|
|
|
| Hướng dẫn quy hoạch loại hình đô thị theo xu thế mới | |
| 0 |
|
|
|
|
| Hướng dẫn quy hoạch khu chức năng | |
| 0 |
|
|
|
|
| Hướng dẫn thiết kế đô thị | |
| 0 |
|
|
|
|
| Hạ tầng kỹ thuật đô thị, nông thôn và khu chức năng | |
| 6 |
|
| Chuẩn bị kỹ thuật |
|
| 0 |
|
|
|
|
| Giao thông đô thị |
|
| 0 |
|
|
|
|
| Hệ thống cấp thoát nước bên ngoài công trình | |
| 5 |
|
10 | TCVN 7957:2008 | Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn thiết kế |
11 | TCVN 12525-1:2018 | Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung - Phần 1: Nguyên tắc thiết kế hệ thống tái sử dụng nước tập trung |
12 | TCVN 12525-2:2018 | Tái sử dụng nước tại khu vực đô thị - Hướng dẫn cho hệ thống tái sử dụng nước tập trung - Phần 2: Quản lý hệ thống tái sử dụng nước tập trung |
13 | TCVN 12526:2018 | Tái sử dụng ở các khu vực đô thị - Hướng dẫn đánh giá an toàn tái sử dụng nước - Thông số và phương pháp đánh giá |
14 | TCVN 12639:2021 | Chống ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt trong hệ thống cấp nước và yêu cầu chung của thiết bị ngăn chặn ô nhiễm do dòng chảy ngược |
|
|
|
| Chất thải rắn, nghĩa trang | |
| 1 |
|
15 | TCVN 7956:2008 | Nghĩa trang đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Cấp điện và thông tin liên lạc | |
| 0 |
|
|
|
|
3 | KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG | |
| 99 |
|
3.1 | Khảo sát xây dựng |
|
| 24 |
|
1 | TCVN 2683:2012 | Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
2 | TCVN 4195:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm |
3 | TCVN 4196:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm |
4 | TCVN 4197:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm |
5 | TCVN 4198:2014 | Đất xây dựng. Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm |
6 | TCVN 4199:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm |
7 | TCVN 4200:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm |
8 | TCVN 4201:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm |
9 | TCVN 4202:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm |
10 | TCVN 4419:1987 | Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
11 | TCVN 5747:1993 | Đất xây dựng - Phân loại |
12 | TCVN 9153:2012 | Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất |
13 | TCVN 9350:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp phóng xạ xác định độ chặt của đất tại hiện trường |
14 | TCVN 9351:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm hiện trường. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
15 | TCVN 9352:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT) |
16 | TCVN 9354:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp xác định môđun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
17 | TCVN 9360:2012 | Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học |
18 | TCVN 9363:2012 | Khảo sát cho xây dựng. Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng |
19 | TCVN 9364:2012 | Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công |
20 | TCVN 9398:2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu chung |
21 | TCVN 9399:2012 | Nhà và công trình xây dựng. Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa |
22 | TCVN 9400:2012 | Nhà và công trình xây dựng dạng tháp. Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
23 | TCVN 9401:2012 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
24 | TCVN 9402:2012 | Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng các - tơ |
|
|
|
3.2 | Thiết kế xây dựng |
|
| 75 |
|
3.2.1 | Thiết kế kiến trúc |
|
| 37 |
|
| Nguyên tắc chung về thiết kế kiến trúc | |
| 2 |
|
25 | TCVN 4319:2012 | Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
26 | TCVN 4451:2012 | Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
|
|
|
| Thiết kế công trình dân dụng | |
| 28 |
|
| Nhà ở |
|
| 2 |
|
27 | TCVN 4450:1987 | Căn hộ ở - Tiêu chuẩn thiết kế |
28 | TCVN 9411:2012 | Nhà liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Trường học |
|
| 7 |
|
29 | TCVN 3907:2011 | Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế |
30 | TCVN 3981:1985 | Trường đại học - Tiêu chuẩn thiết kế |
31 | TCVN 4602:2012 | Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế |
32 | TCVN 5713:1983 | Phòng học trường phổ thông cơ sở - Yêu cầu vệ sinh học đường |
33 | TCVN 8793:2011 | Trường tiểu học - Tiêu chuẩn thiết kế |
34 | TCVN 8794:2011 | Trường trung học - Tiêu chuẩn thiết kế |
35 | TCVN 9210:2012 | Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Y tế |
|
| 5 |
|
36 | TCVN 4470:2012 | Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế |
37 | TCVN 7022:2002 | Trạm y tế cơ sở - Yêu cầu thiết kế |
38 | TCVN 9212:2012 | Bệnh viện đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế |
39 | TCVN 9213:2012 | Bệnh viện quận huyện - Tiêu chuẩn thiết kế |
40 | TCVN 9214:2012 | Phòng khám đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Thể thao |
|
| 5 |
|
41 | TCVN 4205:2012 | Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
42 | TCVN 4260:2012 | Công trình thể thao – Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế |
43 | TCVN 4529:2012 | Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
44 | TCVN 4603:2012 | Công trình thể thao - Yêu cầu sử dụng và bảo quản |
45 | TCVN 9365:2012 | Nhà văn hóa thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
|
|
|
| Văn hóa |
|
| 2 |
|
46 | TCVN 5577:2012 | Rạp chiếu phim - Tiêu chuẩn thiết kế |
47 | TCVN 9369:2012 | Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Thương mại, dịch vụ |
|
| 6 |
|
48 | TCVN 5065:1990 | Khách sạn - Tiêu chuẩn thiết kế |
49 | TCVN 9211:2012 | Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế |
50 | TCVN 12870:2020 | Biệt thự nghỉ dưỡng - Yêu cầu chung về thiết kế |
51 | TCVN 12871:2020 | Văn phòng kết hợp lưu trú - Yêu cầu chung về thiết kế |
52 | TCVN 12872:2020 | Nhà thương mại liên kế - Yêu cầu chung về thiết kế |
53 | TCVN 12873:2020 | Căn hộ lưu trú - Yêu cầu chung về thiết kế |
|
|
|
| Trụ sở làm việc |
|
| 1 |
|
54 | TCVN 4601:2012 | Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Công trình khác (hỗn hợp, đa năng) | |
| 0 |
|
|
|
|
| Thiết kế nhà sản xuất |
|
| 3 |
|
55 | TCVN 3904:1984 | Nhà của các xí nghiệp công nghiệp - Thông số hình học |
56 | TCVN 4514:2012 | Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế |
57 | TCVN 4604:2012 | Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Thiết kế công trình cung cấp cơ sở, tiện ích hạ tầng kỹ thuật | |
| 1 |
|
58 | TCVN 9412:2012 | Mộ và bia mộ - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Thiết kế công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | |
| 3 |
|
59 | TCVN 4317:1986 | Nhà kho - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
60 | TCVN 3995:2012 | Kho phân khoáng khô - Yêu cầu thiết kế |
61 | TCVN 3996:2012 | Kho giống lúa - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
3.2.2 | Thiết kế kết cấu xây dựng | |
| 10 |
|
| Cơ sở thiết kế kết cấu |
|
| 1 |
|
62 | TCVN 9379:2012 | Kết cấu xây dựng và nền Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
|
|
|
| Tải trọng và tác động |
|
| 1 |
|
63 | TCVN 2737:1995 | Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Thiết kế kết cấu bê tông | |
| 1 |
|
64 | TCVN 5574:2018 | Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép |
|
|
|
| Thiết kế kết cấu thép |
|
| 1 |
|
65 | TCVN 5575:2012 | Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Thiết kế kết cấu liên hợp | |
| 0 |
|
|
|
|
| Thiết kế kết cấu gỗ |
|
| 0 |
|
|
|
|
| Thiết kế kết cấu khối xây | |
| 1 |
|
66 | TCVN 5573:2011 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Thiết kế địa kỹ thuật |
|
| 2 |
|
67 | TCVN 9362:2012 | Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
68 | TCVN 10304:2014 | Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Thiết kế công trình chịu động đất | |
| 2 |
|
69 | TCVN 9386-1:2012 | Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với Kết cấu nhà. |
70 | TCVN 9386-2:2012 | Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề Địa kỹ thuật |
| Thiết kế kết cấu nhôm |
|
| 0 |
|
|
|
|
| Thiết kế các loại kết cấu đặc thù | |
| 1 |
|
71 | TCVN 8573:2010 | Tre - Thiết kế kết cấu |
| Thiết kế cấu kiện phi kết cấu, kết cấu không chịu lực | |
| 0 |
|
|
|
|
3.2.3 | Hệ thống kỹ thuật công trình | |
| 28 |
|
| Hệ thống cấp nước, thoát nước | |
| 4 |
|
72 | TCVN 4474:1987 | Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế |
73 | TCVN 4513:1988 | Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế |
74 | TCVN 4519:1988 | Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
75 | TCVN 5576:1991 | Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật |
|
|
|
| Hệ thống cấp điện, chống sét | |
| 7 |
|
76 | TCVN 9206:2011 | Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế |
77 | TCVN 9207:2011 | Đặt đường dây điện trong nhà ở và công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế |
78 | TCVN 9208:2012 | Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các công trình công nghiệp |
79 | TCVN 9358:2012 | Lắp đặt hệ thống thiết bị nối đất cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung |
80 | TCVN 9385:2012 | Chống sét cho công trình - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
81 | TCVN 9358:2012 | Lắp đặt hệ thống thiết bị nối đất cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung |
82 | TCVN 9385:2012 | Chống sét cho công trình - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
|
|
|
| Hệ thống chiếu sáng |
|
| 5 |
|
83 | TCVN 3257:1986 | Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp |
84 | TCVN 3258:1986 | Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu |
85 | TCVN 3743:1983 | Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp |
86 | TCVN 4213:1986 | Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su |
87 | TCVN 5176:1990 | Chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo độ rọi |
|
|
|
| Hệ thống thông gió, điều hòa không khí, sưởi ấm | |
| 2 |
|
88 | TCVN 3288:1979 | Hệ thống thông gió - Yêu cầu chung về an toàn |
89 | TCVN 5687:2010 | Thông gió, điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
|
| Hệ thống cách âm, chống ồn, thiết bị âm thanh | |
| 1 |
|
90 | TCVN 4511:1988 | Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng |
|
|
|
| Hệ thống cách nhiệt, chống nóng | |
| 7 |
|
91 | TCVN 4605:1988 | Kỹ thuật nhiệt - Kết cấu ngăn che - Tiêu chuẩn thiết kế |
92 | TCVN 9258:2012 | Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế |
93 | TCVN 13101:2020 | Bộ phận và cấu kiện tòa nhà - Nhiệt trở và truyền nhiệt - Phương pháp tính toán |
94 | TCVN 13102:2020 | Cầu nhiệt trong công trình xây dựng - Dòng nhiệt và nhiệt độ bề mặt - Tính toán chi tiết |
95 | TCVN 13103:2020 | Vật liệu và sản phẩm xây dựng - Tính chất nhiệt ẩm - Giá trị thiết kế dạng bảng và quy trình xác định giá trị nhiệt công bố và thiết kế |
96 | TCVN 13104:2020 | Đặc trưng nhiệt của hệ vách kính - Tính toán truyền nhiệt |
97 | TCVN 13105:2020 | Đặc trưng nhiệt của tòa nhà - Các hệ số truyền dẫn nhiệt và truyền nhiệt thông gió - Phương pháp tính |
|
|
|
| Hệ thống thông tin, viễn thông | |
| 0 |
|
|
|
|
| Hệ thống kỹ thuật khác |
|
| 2 |
|
98 | TCVN 7958:2017 | Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới |
99 | TCVN 8268:2017 | Bảo vệ công trình xây dựng - Diệt và phòng chống mối cho công trình xây dựng đang sử dụng |
|
|
|
4 | THI CÔNG VÀ AN TOÀN XÂY DỰNG | |
| 68 |
|
4.1 | Thi công |
|
| 39 |
|
| Các tài liệu quản lý chất lượng thi công | |
| 6 |
|
1 | TCVN 4055:2012 | Tổ chức thi công |
2 | TCVN 4058:1985 | Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu |
3 | TCVN 4059:1985 | Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - Kết cấu thép - Danh mục chỉ tiêu |
4 | TCVN 4252:2012 | Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công |
5 | TCVN 5637:1991 | Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
6 | TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
|
|
|
| Dung sai trong xây dựng | |
| 6 |
|
7 | TCVN 5593:1991 | Công trình xây dựng dân dụng - Sai số hình học cho phép |
8 | TCVN 9259-1:2012 | Dung sai trong xây dựng - Phần 1 - Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng |
9 | TCVN 9259-8:2012 | Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 8. Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công |
10 | TCVN 9260:2012 | Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn |
11 | TCVN 9262-1:2012 | Dung sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình. Phần 1. Phương pháp và dụng cụ đo |
12 | TCVN 9262-2:2012 | Dung sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình . Phần 2. Vị trí các điểm đo |
|
|
|
| Thi công các công tác xây dựng | |
| 12 |
|
13 | TCVN 4516:1988 | Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
14 | TCVN 5639:1991 | Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản |
15 | TCVN 5674:1992 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu |
16 | TCVN 7955:2008 | Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
17 | TCVN 8264:2009 | Gạch ốp lát - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
18 | TCVN 9359:2012 | Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công |
19 | TCVN 9376:2012 | Nhà ở lắp ghép tấm lớn. Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép |
20 | TCVN 9377-1:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng |
21 | TCVN 9377-2:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 2: Công tác trát trong xây dựng |
22 | TCVN 9377-3:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng |
23 | TCVN 12604-2:2019 | Kết cấu bảo vệ bờ biển - Cấu kiện kè bê tông cốt sợi polyme đúc sẵn - Phần 2: Thi công và nghiệm thu |
24 | TCVN 12660:2019 | Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm nền đường ô tô. Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu |
|
|
|
| Thi công kết cấu bê tông và bê tông cốt thép | |
| 6 |
|
25 | TCVN 4453:1995 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
26 | TCVN 5724:1993 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu |
27 | TCVN 9114:2019 | Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
28 | TCVN 9115:2019 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu |
29 | TCVN 9341:2012 | Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu |
30 | TCVN 9342:2012 | Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt. Thi công và nghiệm thu |
|
|
|
| Thi công kết cấu thép |
|
| 2 |
|
31 | TCVN 12002:2020 | Kết cấu thép - Chế tạo và kiểm tra chất lượng |
32 | TCVN 13194:2020 | Kết cấu thép - Lắp dựng và nghiệm thu |
| Thi công kết cấu liên hợp | |
| 0 |
|
|
|
|
| Thi công kết cấu gỗ |
|
| 0 |
|
|
|
|
| Thi công kết cấu khối xây | |
| 1 |
|
33 | TCVN 4085:2011 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Thi công và nghiệm thu |
|
|
|
| Thi công kết cấu nhôm |
|
| 0 |
|
|
|
|
| Thi công địa kỹ thuật |
|
| 6 |
|
34 | TCVN 4447:2012 | Công tác đất. Thi công và nghiệm thu |
35 | TCVN 9355:2012 | Gia cố đất nền yếu bằng bấc thấm thoát nước |
36 | TCVN 9361:2012 | Công tác nền móng. Thi công và nghiệm thu |
37 | TCVN 9394:2012 | Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
38 | TCVN 9395:2012 | Cọc khoan nhồi. Thi công và nghiệm thu |
39 | TCVN 9403:2012 | Gia cố đất nền yếu. Phương pháp trụ đất xi măng |
|
|
|
4.2 | An toàn xây dựng |
|
| 29 |
|
| An toàn cháy nổ công trình | |
| 23 |
|
40 | TCVN 2622:1995 | Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế |
41 | TCVN 3254:1989 | An toàn cháy. Yêu cầu chung |
42 | TCVN 3255:1986 | An toàn nổ. Yêu cầu chung |
43 | TCVN 5040:1990 (ISO6790:1986) | Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật |
44 | TCVN 5279:1990 | An toàn cháy nổ. Bụi cháy. Yêu cầu chung |
45 | TCVN 5760:1993 | Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng |
46 | TCVN 6160:1996 | Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế |
47 | TCVN 6161:1996 | Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu cầu thiết kế |
48 | TCVN 8648:2011 | Kính xây dựng. Các kết cấu kiến trúc có lắp kính. Phân loại theo khả năng chịu lửa. |
49 | TCVN 9310-3:2012 | Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy |
50 | TCVN 9310-4:2012 | Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy |
51 | TCVN 9311-1:2012 | Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 1: Yêu cầu chung |
52 | TCVN 9311-3:2012 | Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm |
53 | TCVN 9311-4:2012 | Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 4: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải |
54 | TCVN 9311-5:2012 | Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 5: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải |
55 | TCVN 9311-6:2012 | Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm |
56 | TCVN 9311-7:2012 | Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 7: Yêu cầu riêng đối với cột |
57 | TCVN 9311-8:2012 | Thử nghiệm chịu lửa. Các bộ phận công trình xây dựng. Phần 8: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải |
58 | TCVN 9383:2012 | Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy |
59 | TCVN 12695:2020 | Thử nghiệm phản ứng với lửa cho các sản phẩm xây dựng - Phương pháp thử tính không cháy. |
60 | TCVN 12696-1:2020 | Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 1: Hướng dẫn thử khả năng bắt cháy |
61 | TCVN 12696-2:2020 | Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 2: Thử nghiệm với nguồn lửa đơn |
62 | TCVN 12696-3:2020 | Thử nghiệm phản ứng với lửa - Khả năng bắt cháy của sản phẩm dưới tác động trực tiếp của ngọn lửa - Phần 3: Thử nghiệm với nhiều nguồn lửa |
|
|
|
| An toàn xây dựng |
|
| 6 |
|
63 | TCVN 4430:1987 | Hàng rào công trường. Điều kiện kỹ thuật |
64 | TCVN 4431:1987 | Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật |
65 | TCVN 5308:1991 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng |
66 | TCVN 6052:1995 | Giàn giáo thép |
67 | TCVN 8647:2011 | Kính xây dựng. Hướng dẫn lắp đặt kính đảm bảo an toàn |
68 | TCVN 9380:2012 | Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo |
|
|
|
5 | VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG | |
| 519 |
|
5.1 | Vật liệu |
|
| 474 |
|
| Xi măng và vôi |
|
| 57 |
|
| Xi măng |
|
| 54 |
|
1 | TCVN 4745:2005 | Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
2 | TCVN 5439:2004 | Xi măng. Phân loại |
3 | TCVN 9035:2011 | Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng |
4 | TCVN 2682:2009 | Xi măng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật |
5 | TCVN 4033:1995 | Xi măng puzolan. Yêu cầu kỹ thuật |
6 | TCVN 4316:2007 | Xi măng poóc lăng xỉ lò cao |
7 | TCVN 5691:2021 | Xi măng pooclăng trắng |
8 | TCVN 6067:2018 | Xi măng poóc lăng bền sunphat. Yêu cầu kỹ thuật |
9 | TCVN 6069:2007 | Xi măng pooclăng ít tỏa nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật |
10 | TCVN 6260:2009 | Xi măng pooc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật |
11 | TCVN 7445-1:2004 | Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
12 | TCVN 7445-2:2004 | Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử |
13 | TCVN 7569:2007 | Xi măng Alumin |
14 | TCVN 7711:2013 | Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat |
15 | TCVN 7712:2013 | Xi măng pooclăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt |
16 | TCVN 8873:2012 | Xi măng nở - Yêu cầu kỹ thuật |
17 | TCVN 9202:2012 | Xi măng xây trát |
18 | TCVN 9488:2012 | Xi măng đóng rắn nhanh |
19 | TCVN 9501:2013 | Xi măng đa cấu tử |
20 | TCVN 141:2008 | Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học |
21 | TCVN 4029:1985 | Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý |
22 | TCVN 4030:2003 | Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn |
23 | TCVN 4031:1985 | Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và thời gian đông kết và tính ổn định thể tích |
24 | TCVN 4032:1985 | Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén |
25 | TCVN 4787:2009 | Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
26 | TCVN 6016:2015 | Xi măng - Phương pháp xác định cường độ |
27 | TCVN 6017:2013 | Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định |
28 | TCVN 6068:2004 | Xi măng poóc lăng bền sunphat. Phương pháp xác định độ nở sunphat |
29 | TCVN 6070:2005 | Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa |
30 | TCVN 6820:2013 | Xi măng pooclăng chứa bari. Phương pháp phân tích hóa học |
31 | TCVN 7713:2007 | Xi măng. Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat |
32 | TCVN 7947:2008 | Xi măng Alumin. Phương pháp phân tích hóa học |
33 | TCVN 8823:2011 | Xi măng - Phương pháp xác định gần đúng hàm lượng SO3 tối ưu thông qua cường độ nén |
34 | TCVN 8874:2012 | Phương pháp thử xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở |
35 | TCVN 8875:2012 | Phương pháp thử xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến |
36 | TCVN 8876:2012 | Phương pháp thử xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng |
37 | TCVN 8877:2011 | Xi măng. Phương pháp xác định độ nở autoclave |
38 | TCVN 9189:2012 | Định lượng các khoáng trong clanhke xi măng - Phương pháp nhiễu xạ tia X |
39 | TCVN 9203:2012 | Xi măng pooc lăng hỗn hợp - phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
40 | TCVN 10653:2015 | Xi măng - Phương pháp xác định độ cứng sớm bằng dụng cụ Vicat |
41 | TCVN 11970:2018 | Xác định nhiệt thủy hóa xi măng - Phương pháp bán đoạn nhiệt |
42 | TCVN 12003:2018 | Xi măng - Phương pháp xác định độ nở thanh vữa trong môi trường nước |
43 | TCVN 3735:1982 | Phụ gia hoạt tính puzơlan |
44 | TCVN 4315:2007 | Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
45 | TCVN 6071:2013 | Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Hỗn hợp sét |
46 | TCVN 6072:2013 | Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật |
47 | TCVN 6227:1996 | Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng |
48 | TCVN 6882:2013 | Phụ gia khoáng cho xi măng |
49 | TCVN 7024:2013 | Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm |
50 | TCVN 8262:2009 | Tro bay. Phương pháp phân tích hóa học |
51 | TCVN 8265:2009 | Xỉ hạt lò cao. Phương pháp phân tích hóa học |
52 | TCVN 8878:2011 | Phụ gia công nghệ dùng cho sản xuất xi măng |
53 | TCVN 9807:2013 | Thạch cao dùng để sản xuất xi măng |
54 | TCVN 11833:2017 | Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
|
|
|
| Vôi |
|
| 3 |
|
55 | TCVN 2119:1991 | Đá canxi cacbonat để nung vôi xây dựng |
56 | TCVN 2231:2015 | Vôi canxi cho xây dựng |
57 | TCVN 9191:2012 | Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học |
|
|
|
| Bê tông và sản phẩm liên quan | |
| 76 |
|
| Bê tông |
|
| 37 |
|
58 | TCVN 3105:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử |
59 | TCVN 3106:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt |
60 | TCVN 3107:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ cứng |
61 | TCVN 3108:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích |
62 | TCVN 3109:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách nước và độ tách vữa. |
63 | TCVN 3110:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích thành phần |
64 | TCVN 3111:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí. |
65 | TCVN 3112:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối lượng riêng |
66 | TCVN 3113:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút nước |
67 | TCVN 3114:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài mòn |
68 | TCVN 3115:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích |
69 | TCVN 3116:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống thấm nước |
70 | TCVN 3117:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co |
71 | TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén |
72 | TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn |
73 | TCVN 3120:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa |
74 | TCVN 5726:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh |
75 | TCVN 6025:1995 | Bê tông - Phân mác theo cường độ chịu nén |
76 | TCVN 8828:2011 | Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
77 | TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
78 | TCVN 9335:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy |
79 | TCVN 9336:2012 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng sunphat |
80 | TCVN 9337:2012 | Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo. Phương pháp đo điện lượng |
81 | TCVN 9338:2012 | Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định thời gian đông kết |
82 | TCVN 9339:2012 | Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH |
83 | TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn. Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
84 | TCVN 9348:2012 | Bê tông cốt thép - Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn - Phương pháp điện thế |
85 | TCVN 9349:2012 | Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng. Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền |
86 | TCVN 9490:2012 | Bê tông - Xác định cường độ kéo nhổ |
87 | TCVN 9357:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
88 | TCVN 12394:2018 | Hỗn hợp bê tông sản xuất theo phương pháp định lượng thể tích và trộn liên tục |
89 | TCVN 12252:2020 | Bê tông - Phương pháp xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu |
90 | TCVN 12209:2018 | Bê tông tự lèn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
91 | TCVN 12631:2020 | Bê tông tự lèn - Thiết kế thành phần |
92 | TCVN 12632:2020 | Bê tông tự lèn - Thi công và nghiệm thu |
93 | TCVN 12393:2018 | Bê tông cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
94 | TCVN 12640:2021 | Thử nghiệm ăn mòn trong môi trường nhân tạo - Phương pháp thử phun mù muối |
| Vật liệu bảo vệ và sửa chữa bê tông | |
| 0 |
|
|
|
|
| Cốt liệu cho bê tông và vữa | |
| 28 |
|
95 | TCVN 6220:1997 | Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Yêu cầu kỹ thuật |
96 | TCVN 6221:1997 | Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Phương pháp thử |
97 | TCVN 7570:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
98 | TCVN 7572-1:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu |
99 | TCVN 7572-2:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt |
100 | TCVN 7572-3:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học |
101 | TCVN 7572-4:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước |
102 | TCVN 7572-5:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn |
103 | TCVN 7572-6:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng |
104 | TCVN 7572-7:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ ẩm |
105 | TCVN 7572-8:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
106 | TCVN 7572-9:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ |
107 | TCVN 7572-10:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc |
108 | TCVN 7572-11:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén đập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn |
109 | TCVN 7572-12:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy los Angeles |
110 | TCVN 7572-13:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn |
111 | TCVN 7572-14:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Xác định khả năng phản ứng kiềm Silic |
112 | TCVN 7572-15:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Xác định hàm lượng clorua |
113 | TCVN 7572-16:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ |
114 | TCVN 7572-17:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa |
115 | TCVN 7572-18:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ |
116 | TCVN 7572-19:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình |
117 | TCVN 7572-20:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ |
118 | TCVN 9205:2012 | Cát nghiền cho bê tông và vữa |
119 | TCVN 9382:2012 | Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
120 | TCVN 10796:2015 | Cát mịn cho bê tông và vữa |
121 | TCVN 12208:2018 | Cốt liệu cho bê tông cản xạ - Yêu cầu kỹ thuật |
122 | TCVN 11969:2018 | Cốt liệu lớn tái chế cho bê tông |
|
|
|
| Phụ gia cho bê tông và vữa | |
| 11 |
|
123 | TCVN 4506:2012 | Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
124 | TCVN 8825:2011 | Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn |
125 | TCVN 8826:2011 | Phụ gia hóa học cho bê tông |
126 | TCVN 8827:2011 | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn |
127 | TCVN 8862:2009 | Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học |
128 | TCVN 10302:2014 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
129 | TCVN 10654:2015 | Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp thử |
130 | TCVN 10655:2015 | Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Yêu cầu kỹ thuật |
131 | TCVN 11586:2016 | Xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho vữa và bê tông |
132 | TCVN 12300:2018 | Phụ gia cuốn khí cho bê tông |
133 | TCVN 12301:2018 | Phụ gia hóa học cho bê tông chảy |
|
|
|
| Vật liệu xây |
|
| 37 |
|
| Viên xây |
|
| 19 |
|
134 | TCVN 1450:2008 | Gạch rỗng đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật |
135 | TCVN 1451:1998 | Gạch đặc đất sét nung |
136 | TCVN 2118:1994 | Gạch canxi silicat. Yêu cầu kỹ thuật |
137 | TCVN 4344:1986 | Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Lấy mẫu |
138 | TCVN 4345:1986 | Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp thử cơ lý |
139 | TCVN 4730:1989 | Sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu về an toàn |
140 | TCVN 6355-1:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan |
141 | TCVN 6355-2:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ nén |
142 | TCVN 6355-3:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ uốn |
143 | TCVN 6355-4:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ hút nước |
144 | TCVN 6355-5:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng thể tích |
145 | TCVN 6355-6:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ rỗng |
146 | TCVN 6355-7:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định vết tróc do vôi |
147 | TCVN 6355-8:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định sự thoát muối |
148 | TCVN 6476:1999 | Gạch bê tông tự chèn |
149 | TCVN 6477:2016 | Gạch bê tông |
150 | TCVN 7959:2017 | Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
151 | TCVN 9029:2017 | Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật |
152 | TCVN 9030:2017 | Bê tông nhẹ - Phương pháp thử |
|
|
|
| Vữa xây dựng |
|
| 18 |
|
153 | TCVN 3121-1:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 1: xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
154 | TCVN 3121-2:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
155 | TCVN 3121-3:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi |
156 | TCVN 3121-6:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi |
157 | TCVN 3121-8:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi |
158 | TCVN 3121-9:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi |
159 | TCVN 3121-10:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn |
160 | TCVN 3121-11:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn |
161 | TCVN 3121-12:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền |
162 | TCVN 3121-17:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
163 | TCVN 3121-18:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn |
164 | TCVN 4314:2003 | Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
165 | TCVN 4459:1987 | Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng |
166 | TCVN 8824:2011 | Phương pháp xác định độ co khô của vữa |
167 | TCVN 9028:2011 | Vữa cho gạch bê tông nhẹ |
168 | TCVN 9034:2011 | Vữa và bê tông chịu axit |
169 | TCVN 9204:2012 | Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
170 | TCVN 11971:2018 | Vữa chèn cáp dự ứng lực |
|
|
|
| Kính và thủy tinh xây dựng | |
| 49 |
|
171 | TCVN 6926:2001 | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng. Đôlômit |
172 | TCVN 7218:2018 | Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật |
173 | TCVN 7219:2018 | Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử |
174 | TCVN 7268:2013 | Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập |
175 | TCVN 7364-1:2018 | Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần |
176 | TCVN 7364-2:2018 | Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp |
177 | TCVN 7364-3:2018 | Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 3: Kính dán nhiều lớp |
178 | TCVN 7364-4:2018 | Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 4: Phương pháp thử độ bền |
179 | TCVN 7364-5:2018 | Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm |
180 | TCVN 7364-6:2018 | Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 6: Ngoại quan |
181 | TCVN 7455:2013 | Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt |
182 | TCVN 7456:2004 |